Thực đơn
Cá_trắm_cỏ Bệnh và điều trịBệnh | Tác nhân | Loại | Triệu chứng | Biện pháp |
---|---|---|---|---|
Xuất huyết | Reovirus (GCRV) | Virus | Cơ đỏ do xuất huyết; vây đỏ; nắp mang đỏ và viêm ruột; tỷ lệ chết cao (30-50% cá nhiễm trùng) | Tiêm vắcxin; khử trùng cá giống và môi trường nuôi bằng các hợp chất chứa clo, vôi và thuốc tím; đại hoàng (Rheum officinale); lá sau sau Đài Loan (Liquidambar taiwaniana); hoàng bá (Phellodendron spp.) và hoàng cầm (Scutellaria baicalensis). |
Nhiễm độc máu do vi khuẩn | Aeromonas sobria; Aeromonas hydrophila; Yersinia ruckerri; Vibrio sp. | Vi khuẩn | Sung huyết tại các vị trí khác nhau của thân, chẳng hạn như hàm, khoang miệng, nắp mang, gốc vây và toàn thân khi nghiêm trọng; lồi nhãn cầu; hậu môn sưng; trương bụng; vảy cương cứng; mang cá thối rữa và giảm ăn v.v; tỷ lệ chết cao | Khử trùng cá và môi trường nuôi bằng vôi và thuốc tím (KMnO4). |
Nhiễm khuẩn đường ruột | Aeromonas punctata f. intestinalis | Vi khuẩn | Đốm đỏ trên bụng; viêm ruột; hậu môn đỏ và sưng; bụng trướng và bỏ ăn | Khử trùng môi trường nuôi bằng bột tẩy (clorua vôi) và vôi; sulfaguanidin và furazolidon; các loại thảo dược (tỏi (Allium sativum), cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia humifusa), tai tượng Úc (Acalypha australis), răm nước (Polygonum hydropiper) và xuyên tâm liên (Andrographis paniculata).). |
Thối mang do vi khuẩn | Myxococcus piscicola | Vi khuẩn | Thối các sợi mang; sung huyết màng trong của nắp mang; các phần nhỏ tròn trong suốt trên nắp mang và sợi mang gắn với bùn | Tắm rửa cá trong nước có nồng độ muối 2-2,5%; khử trùng ao bằng vôi và các hợp chất chứa clo; các loại thảo dược như ngũ bội tử,[1] sòi (Sapium sebiferum) và đại hoàng; furazolidon. |
Bệnh da đỏ | Pseudomonas fluorescens | Vi khuẩn | Xuất huyết ngoài và viêm sưng; mất vảy; sung huyết vây và thối các tia vây | Tiếp xúc cẩn thận khi vận chuyển và cung cấp; khử trùng ao nuôi bằng bột tẩy; sulfathiazol; ngũ bội tử. |
Nhiễm sán dây ký sinh | Bothriocephalus sp. | Sán dây | Sức khỏe suy sụp; giảm ăn; há miệng; tỷ lệ chết rất cao | Khử trùng ao nuôi bằng vôi và Dipterex; hạt bí ngô (Cucurbita spp.) thông qua cho ăn có tẩm thuốc. |
Dactylogyriasis | Dactylogyrus sp. | Giun sán | Suy sụp sức khỏe; màu thân sẫm; bơi chậm; giảm ăn và khó thở | Rắc vôi và Dipterex vào ao; ngâm cá vào dung dịch chứa Dipterex hay thuốc tím. |
Lở loét do I. multifiliis | Ichthyophthirius multifiliis | Động vật nguyên sinh (Protozoa) ký sinh | Gắn liền với da và sợi mang; tạo thành túi màu trắng trên bề mặt cơ thể; tỷ lệ chết cao | Khử trùng ao nuôi kỹ bằng vôi; nitrat thủy ngân (hiện nay bị cấm); lam Malachit Cu3[OH|CO3]2 (ít hiệu quả). |
Nhiễm ký sinh bởi nhóm động vật chân kiếm | Sinergasilus (cái) | Động vật chân kiếm | Khó thở; tổn thương mang; viêm sưng và thối sợi mang; xoay tròn điên dại trên mặt nước và chết do kiệt sức | Khử trùng ao bằng vôi; rắc Dipterex hay sulfat sắt (II) hoặc sulfat đồng. |
Thực đơn
Cá_trắm_cỏ Bệnh và điều trịLiên quan
Cá trắm cỏTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cá_trắm_cỏ http://www.funet.fi/pub/sci/bio/life/pisces/actino... http://www.fao.org/figis/servlet/static?dom=cultur... http://www.fishbase.org/Summary/SpeciesSummary.cfm... http://www.agroviet.gov.vn/tapchi/baonnvn/2005/Noi... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Ctenop... https://species.wikimedia.org/wiki/Ctenopharyngodo...